Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

nguyên âm

Academic
Friendly

Từ "nguyên âm" trong tiếng Việt có nghĩaâm thanh phát ra từ thanh quản không cần phải sự kết hợp với các âm khác. Nguyên âm có thể đứng riêng lẻ hoặc kết hợp với phụ âm để tạo thành âm tiết trong lời nói.

Định nghĩa

Nguyên âm những âm phát ra từ thanh quản, thường được biểu diễn bằng các chữ cái như a, e, i, o, u, các biến thể của chúng như ơ, ê, ư, ai, oi, êu, v.v.

dụ sử dụng:
  1. Âm đơn:

    • Chữ "a": trong từ "mama" (mẹ)
    • Chữ "o": trong từ "" (con )
  2. Âm phối hợp:

    • Từ "đi" nguyên âm "i" kết hợp với phụ âm "d".
    • Từ "mặt" nguyên âm "a" phụ âm "m", "t".
  3. Nguyên âm mở rộng:

    • Chữ "ơ" trong từ "cơm" (gạo).
    • Chữ "ê" trong từ "" ().
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong tiếng Việt, nguyên âm còn có thể tạo thành các âm tiết khác nhau khi kết hợp với phụ âm:
    • "ba" () - nguyên âm "a".
    • "" (thích) - nguyên âm "ê".
Phân biệt các biến thể:

Nguyên âm có thể các biến thể tùy thuộc vào ngữ cảnh cách phát âm. dụ: - Nguyên âm "u" trong "bút" khác với "u" trong "bướm". - Nguyên âm "o" trong "" "o" trong "" cách phát âm khác nhau.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phụ âm: âm phát ra từ thanh quản nhưng cần phải sự kết hợp với nguyên âm. dụ: "b", "t", "k".
  • Âm tiết: sự kết hợp của nguyên âm phụ âm. dụ: "mẹ", "công".
Liên quan:
  • Nguyên âm đôi: sự kết hợp của hai nguyên âm trong một âm tiết như "ai" (như trong từ "cai") "au" (như trong từ "mau").
  • Nguyên âm : các nguyên âm dấu như "â", "ê", "ô", "ư", "ơ".
  1. d. Âm phát từ những dao động của thanh quản, tự đứng riêng biệt hay phối hợp với phụ âm thành tiếng trong lời nói, phụ âm có thểtrước hay ở sau hoặc cả trước lẫn sau: a, e, i, o... những nguyên âm.

Comments and discussion on the word "nguyên âm"